Characters remaining: 500/500
Translation

phân giải

Academic
Friendly

Từ "phân giải" trong tiếng Việt có nghĩaphân tích giải thích một cách cặn kẽ, lẽ thuyết phục để làm một vấn đề nào đó, giúp người khác hiểu đúng hơn về . Từ này thường được sử dụng trong các tình huống cần làm sáng tỏ những điều phức tạp hoặc gây tranh cãi.

Các cách sử dụng của từ "phân giải":
  1. Phân giải một vấn đề:

    • dụ: "Giáo viên đã phân giải vấn đề khó khăn trong bài toán để học sinh dễ hiểu hơn."
  2. Phân giải ý kiến:

    • dụ: "Chúng ta cần phân giải ý kiến của từng thành viên trong nhóm để đưa ra quyết định đúng đắn."
  3. Phân giải mâu thuẫn:

    • dụ: " ấy đã phân giải mâu thuẫn giữa hai người bạn giúp họ hiểu nhau hơn."
Những biến thể của từ "phân giải":
  • Phân tích: Đây từ gần nghĩa với "phân giải", nhưng "phân tích" thường chỉ việc chia nhỏ một vấn đề thành các phần để hiểu hơn, không nhất thiết phải yếu tố giải thích.
  • Giải thích: Từ này thiên về việc đưa ra lời giải thích cho một khái niệm, ý tưởng hay sự việc.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Giải thích: Cung cấp thông tin để làm một vấn đề.
  • Phân tích: Chia nhỏ vấn đề để nghiên cứu hiểu hơn.
  • Làm : Giúp người khác hiểu một cách chính xác hơn.
  • Hiểu biết: kiến thức sâu về một vấn đề nào đó.
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Trong nghiên cứu khoa học, việc phân giải dữ liệu rất quan trọng để rút ra những kết luận chính xác giá trị."
  • "Trong cuộc họp, người lãnh đạo đã cố gắng phân giải những khó khăn trong quá trình thực hiện dự án, giúp mọi người nhìn nhận vấn đề một cách khách quan."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "phân giải", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe có thể hiểu ý bạn muốn truyền đạt. Từ này thường được dùng trong các tình huống trang trọng hoặc trong lĩnh vực học thuật, vậy cần lựa chọn cách dùng cho phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
  1. đgt. Phân tích, giải thích cặn kẽ, lẽ thuyết phục để thấy được đúng sai, phải trái: phân giải phải trái cho hai anh em thấy lựa lời phân giải không thể phân giải được với chúng nó.

Comments and discussion on the word "phân giải"